Máy lọc nước điện giải Panasonic Nhật Bản
Máy điện giải nước Panasonic hay máy tạo nước kiềm Panasonic là dòng sản phẩm gia dụng chăm sóc sức khỏe nổi tiếng của tập đoàn Panasonic. Không chỉ tạo ra nước sạch như các máy lọc nước thông thường, máy điện giải nước Panasonic sử dụng công nghệ điện giải đỉnh cao của Nhật Bản để tạo ra nước uống tốt cho sức khỏe, đó chính là nước ion kiềm. Nước điện giải là khám phá vĩ đãi của Nhật Bản. Vào năm1965, Bộ Y Tế Nhật Bản đã có công văn khuyên toàn dân sử dụng loại nước này để nâng cao sức khỏe và chất lượng cuộc sống.
Model TK-AS66 là dòng máy điện giải tạo nước ion kiềm công suất nhỏ của Panasonic. Với thiết kế nhỏ gọn, kết hợp cùng công nghệ lọc và điện giải hiện hàng đầu,TK-AS66 là sự lựa chọn tối ưu và tiết kiệm nhất cho hộ gia đình nhỏ. Máy điện giải TK-AS66 được sản xuất tại Nhật Bản và xuất khẩu đi khắp thế giới, chính thức có mặt tại Việt Nam vào giữa năm 2017.
NƯỚC ĐA NĂNG HỖ TRỢ CHO CUỘC SỐNG
Máy điện giải nước TK-AS 66 tạo ra nước ion với 6 giá trị pH khác nhau và nước lọc (Purified Water) phục vụ nhiều mục đích sử dụng đa dạng trong cuộc sống hằng ngày. Ngoài việc đảm bảo an toàn để uống trực tiếp không cần đun sôi, nước ion kiềm (pH 8.5 - 9.0 - 9.5) còn cải thiện chức năng tiêu hóa và có thể sử dụng tốt trong nấu ăn, pha chế.
7 loại nước quý từ máy điện giải TK-AS66 của Panasonic
- Nước Kiềm cấp độ 1 (Alkaline 1) - khoảng pH 8.5: nước uống cho người mới bắt đầu
- Nước Kiềm cấp độ 2 (Alkaline 2) - khoảng pH 9.0: nước uống và nấu cơm
- Nước Kiềm cấp độ 3 (Alkaline 3) - khoảng pH 9.5: nước uống, pha trà,nấu súp và hầm
- Nước kiềm cấp độ 4: Sử dụng để ngâm rửa hoa quả, thực phẩm...
- Nước Lọc (Purified Water): để uống thuốc tây, pha sữa em bé
- Nước axit yếu (Week Acidic) - khoảng pH 5.5: để rửa mặt, giúp làm đẹp da mặt
- Nước axit pH=3 dùng để khử trùng
CHO HỆ TIÊU HÓA KHỎE MẠNH HƠN
Nước ion kiềm đã được chứng nhận có hiệu quả về cải thiện các triệu chứng đường tiêu hóa theo quy định của Đạo luật về thiết bị y tế của Nhật Bản (PMD act)
Uống khoảng 0.5 đến 1 lít nước ion kiềm mỗi ngày sẽ giúp bạn bài tiết dễ dàng hơn, làm giảm các cảm giác nặng nề hoặc khó chịu trong dạ dày, giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn.
Tăng mức độ pH trong các giai đoạn (kiềm hóa) là một thói quen sống lành mạnh mới!
- Kiềm cấp độ 1 (pH 8.5) Dành cho người mới sử dụng
- Kiềm cấp độ 2 (pH 9.0) Dành cho người dùng đã có kinh nghiệm
- Kiềm cấp độ 3 (pH 9.5) Dành cho người đã quen uống nước kiềm và uống thường xuyên hằng ngày như một liệu pháp để tăng cường sức đề kháng, trung hòa axit dư thừa, phòng ngừa và hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến đường tiêu hóa.
NẤU NGON - SẠCH - BỔ DƯỠNG HƠN
NGON: Nước ion kiềm (pH 9.0 - 9.5) có cấu trúc phân tử nước siêu nhỏ giúp thẩm thấu qua thức ăn tốt hơn hẳn các loại nước khác, có tác dụng đặc biệt như chiết xuất nhiều hương vị hơn và làm thức ăn trở nên mềm hơn.
SẠCH: Nước ion kiềm (pH 9.0 - 9.5) đạt độ sạch tuyệt vời, loại bỏ 17 chất độc hại (các chất do JIS, JWPA quy định)
BỔ DƯỠNG: Nước ion kiềm (pH 9.0 - 9.5) giúp giải phóng và bảo toàn các chất dinh dưỡng trong thực phẩm để cơ thể hấp thụ dễ dàng hơn.
NƯỚC KIỀM ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO?
Nước kiềm của máy TK-AS66 được tạo thành qua 2 giai đoạn kỳ công để đạt chuẩn hoàn hảo
GIAI ĐOẠN 1: LỌC CÔNG SUẤT CAO 4 TẦNG
Nước máy (nước thủy cục) thường chứa các chất độc hại không nhìn thấy có hại cho sức khỏe và gây ra mùi hôi. Chỉ cần một lượng nhỏ các chất này tích tụ trong cơ thể cũng có thể gây ra rối loạn thể chất.
Nước máy đầu vào sẽ được lọc bằng hệ thống làm sạch 4 tầng, công suất cao của Panasonic. Bộ lọc này được làm từ 4 vật liệu đặc biệt sẽ giúp:
LOẠI BỎ 17 CHẤT ĐỘC HẠI
Loại bỏ 13 chất độc hại theo quy định của Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS)
Loại bỏ 4 chất độc hại theo quy định của Hiệp hội Máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) (Tham khảo thêm tại phần THÔNG SỐ KỸ THUẬT)
LOẠI BỎ 99.999% VI KHUẨN
Được thẩm định bởi đơn vị thứ 3 là phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực Phẩm Nhật Bản đã xác nhận rằng tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn (Brevundimonas diminuta) là 99.999%
Đặc biệt, máy điện giải của Panasonic sử dụng than hoạt tính chất lượng cao được chứng nhận NSF42
Than hoạt tính (APF-05TGA 60/200) được sản xuất bởi công ty TNHH Kuraray đã được kiểm định và phê duyệt bởi tổ chức quốc tế NSF Theo Tiêu chuẩn NSF/ANSI 42 đối với các yêu cầu về chất liệu. (Ngày kiểm tra: 01/02/2017)
GIAI ĐOẠN 2: ĐIỆN PHÂN
Nước đầu vào sau khi được lọc sạch sẽ vào buồng điện phân với 3 tấm điện cực để phân tách các phân tử nước và tái cấu trúc các phân tử nước, nước ION KIỀM được sản sinh ở cực âm, nước ION AXIT (nước có tính axit) sẽ được sản sinh ở cực dương.
CHẤT LƯỢNG VÀ ĐỘ TIN CẬY NHẬT BẢN
- Tất cả các máy lọc nước điện giải của Panasonic đều được sản xuất tại Nhật Bản.
- Chúng tôi luôn không ngừng cải tiến nhằm đảm bảo tốt nhất chất lượng lọc nước, cũng như độ an toàn và độ bền của sản phẩm.
- Quá trình phát triển sản phẩm thừa kế rõ nét những tinh hoa của nền công nghiệp chế tạo Nhật Bản. Chất lược sản phẩm được công nhận trên toàn thế giới.
Thông số kỹ thuật
Định mức | 220-240 V ~ , 50 Hz, 0,8 A | |
---|---|---|
Mức tiêu thụ điện năng | Xấp xỉ 130 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ) | |
Thiết bị chính | Kích thước (RxSxC) | Xấp xỉ 200 x 123 x 318 mm |
Trọng lượng | Xấp xỉ 4,1 kg (xấp xỉ 4,6 kg khi đầy nước) | |
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm | Dưới 35 ℃ (dưới 80 ℃ đối với bộ chọn nhánh phụ) | |
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm (áp suất động) | 70 kPa đến 350 kPa | |
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) | 70 kPa đến 750 kPa | |
Điện phân | Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra) | 2,0 L/phút (ở áp suất nước 100 kPA) | |
Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra) | 3,0 L/phút (ở áp suất nước 200 kPA) | |
Chọn khả năng điện phân | Kiềm: 4 mức; axit nhẹ: 2 mức | |
Khả năng vận hành liên tục | Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 10 phút đối với Mạnh hơn ở mức Kiềm 3 (Nước uống hàng ngày), mức Kiềm 4 (Kiềm mạnh), Axit nhẹ) (Ghi chú 2) | |
Tuổi thọ bộ điện phân | Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh) | |
Làm sạch điện cực | Phương pháp tự động làm sạch (thời gian làm sạch: xấp xỉ 35 giây, thời gian xả nước thải: xấp xỉ 15 giây) | |
Lượng nước tinh khiết đầu ra | 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPA) | |
Lượng dòng ngấm | 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPA) | |
Lõi lọc được lắp vào máy | TK-AS45C1-EX | |
Công suất lọc (Ghi chú 1) | Không có clo dư | 12.000 L (Ghi chú 3) |
Độ đục | 12.000 L (Ghi chú 4) | |
Tổng lượng trihalomethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Chloroform | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Bromodichloromethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Dibromochloromethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Bromoform | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Tetrachloroethylene | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Trichloroethylene | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
1,1,1-Trichloroethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
CAT | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
2-MIB (mùi mốc) | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Chì tan | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Những chất khác chất trên có thể được loại bỏ | Sắt (dạng hạt) | Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5) |
Nhôm (trung tính) | Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5) | |
Geosmin (mùi mốc) | 12.000 L (Ghi chú 5) | |
Phenol | 12.000 L (Ghi chú 5) | |
Hướng dẫn thời gian thay lõi lọc | Xấp xỉ 1 năm (Ghi chú 6) | |
Vật liệu lọc | Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, bột than hoạt tính, màng sợi rỗng | |
Các thành phần không thể lọc được | Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển) | |
Chiều dài dây nguồn | Xấp xỉ 3 m | |
Thiết bị bảo vệ điện | Cầu chì dòng: 2,5 A | |
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) | Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ℃) Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ℃) × 1 | |
GHI CHÚ | 1. Toàn bộ số liệu đưa ra dành cho nhiệt độ nước 20 ℃. | |
GHI CHÚ | 2. Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm. | |
GHI CHÚ | 3. Tổng lượng nước đi ra khỏi ống chính, ống nước axit và cửa xả được coi là lượng nước chảy qua và lượng nước sử dụng hàng ngày. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 1): Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 2): Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 3): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 4): Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 5): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định. | |
GHI CHÚ | Xin lưu ý rằng việc loại bỏ sắt (dạng hạt) và nhôm (trung tính) không được quy định như một phần của công suất lọc. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 6): Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, tuổi thọ sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. | |
GHI CHÚ | Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước. |